 |
DDC
| 572.436 | |
Tác giả CN
| Zhao, Qinyi | |
Nhan đề
| The origin of natural order : an axiomatic theory of biology / Qinyi Zhao, Medical Institute of China Rehabilitation Research Centre, China. | |
Thông tin xuất bản
| New Jersey :World Scientific,2018 | |
Mô tả vật lý
| xv, 363 p. :ill. (some color) ;24 cm. | |
Tùng thư
| Series on the foundations of natural science and technology ; vol. 12 | |
Tóm tắt
| Mọi hoạt động sinh học đều được xử lý theo phương pháp nhiệt động lực học, và ở cấp độ cơ bản nhất, các định luật sinh học phải là nhiệt động lực học. Tuy nhiên, các định luật nhiệt động lực học hiện tại không thể đưa ra lời giải thích hợp lý cho các quá trình sinh học. Để làm được điều đó, nhiệt động lực học không thuận nghịch đã được đưa ra lý thuyết để mô tả cơ chế cơ bản cho nguồn gốc của trật tự tự nhiên hoặc sự phát triển của vạn vật (liên quan đến sinh học phát triển). Định nghĩa khoa học về khái niệm lý thuyết hệ thống đã được đưa ra và các đặc tính của một hệ thống sinh học có thể được phân tích bằng cách áp dụng các nguyên lý của nó. Nhiệt động lực học không thuận nghịch và lý thuyết hệ thống đóng vai trò là nền tảng lý thuyết cho sinh học lý thuyết. Bằng cách áp dụng các nguyên lý của nhiệt động lực học không thuận nghịch và lý thuyết hệ thống, lý thuyết tiên đề về sinh học đã được phát triển | |
Thuật ngữ chủ đề
| Biothermodynamics | |
Thuật ngữ chủ đề
| Irreversible processes | |
Thuật ngữ chủ đề
| System theory | |
Địa chỉ
| TVXDKho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3(3): NV02739-41 |
| | 000 | 01300nam a2200325 i 4500 |
|---|
| 001 | 59660 |
|---|
| 002 | 22 |
|---|
| 004 | 9D3B898D-70E2-4AFF-8D8F-86A28A0C11C2 |
|---|
| 005 | 202510231631 |
|---|
| 008 | 171130s2018 njua b 001 0 eng |
|---|
| 009 | 1 0 |
|---|
| 010 | |a2017302930 |
|---|
| 020 | |a9789813209268|qhardback |
|---|
| 035 | |a20159047 |
|---|
| 039 | |a20251023163122|blinhnm|c20251022080247|dlinhnm|y20251021143336|zlinhnm |
|---|
| 040 | |aDLC|beng |
|---|
| 082 | 00|a572.436|223|bZHA |
|---|
| 100 | 1 |aZhao, Qinyi|eauthor. |
|---|
| 245 | 14|aThe origin of natural order :|ban axiomatic theory of biology /|cQinyi Zhao, Medical Institute of China Rehabilitation Research Centre, China. |
|---|
| 260 | |aNew Jersey :|bWorld Scientific,|c2018 |
|---|
| 300 | |axv, 363 p. :|bill. (some color) ;|c24 cm. |
|---|
| 336 | |atext|btxt|2rdacontent |
|---|
| 337 | |aunmediated|bn|2rdamedia |
|---|
| 338 | |avolume|bnc|2rdacarrier |
|---|
| 490 | 0 |aSeries on the foundations of natural science and technology ; vol. 12|vvol. 12 |
|---|
| 504 | |aIncludes bibliographical references and index. |
|---|
| 520 | |aMọi hoạt động sinh học đều được xử lý theo phương pháp nhiệt động lực học, và ở cấp độ cơ bản nhất, các định luật sinh học phải là nhiệt động lực học. Tuy nhiên, các định luật nhiệt động lực học hiện tại không thể đưa ra lời giải thích hợp lý cho các quá trình sinh học. Để làm được điều đó, nhiệt động lực học không thuận nghịch đã được đưa ra lý thuyết để mô tả cơ chế cơ bản cho nguồn gốc của trật tự tự nhiên hoặc sự phát triển của vạn vật (liên quan đến sinh học phát triển). Định nghĩa khoa học về khái niệm lý thuyết hệ thống đã được đưa ra và các đặc tính của một hệ thống sinh học có thể được phân tích bằng cách áp dụng các nguyên lý của nó. Nhiệt động lực học không thuận nghịch và lý thuyết hệ thống đóng vai trò là nền tảng lý thuyết cho sinh học lý thuyết. Bằng cách áp dụng các nguyên lý của nhiệt động lực học không thuận nghịch và lý thuyết hệ thống, lý thuyết tiên đề về sinh học đã được phát triển |
|---|
| 650 | 0|aBiothermodynamics |
|---|
| 650 | 0|aIrreversible processes |
|---|
| 650 | 0|aSystem theory |
|---|
| 852 | |aTVXD|bKho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3|j(3): NV02739-41 |
|---|
| 856 | 1|uhttps://thuvien.huce.edu.vn/kiposdata2/anhbiadaidien/sachngoaivan/thang 10/the origin of natural order_thumbimage.jpg |
|---|
| 890 | |a3|b0|c0|d0 |
|---|
|
| Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
|
1
|
NV02740
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
572.436 ZHA
|
Sách Ngoại Văn
|
2
|
|
|
|
|
2
|
NV02739
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
572.436 ZHA
|
Sách Ngoại Văn
|
1
|
|
|
|
|
3
|
NV02741
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
572.436 ZHA
|
Sách Ngoại Văn
|
3
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|