|
000 | 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 7878 |
---|
002 | 42 |
---|
004 | 123251D0-188C-431C-AEE3-B00668EEAA26 |
---|
005 | 201810031100 |
---|
008 | 081223s2002 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20181003110044|blinhnm|c20180312165459|dduocnd|y20170216093557|zanhnq |
---|
082 | |a624.15|bKA-S |
---|
100 | |aKANNITHA SOULYPHAN |
---|
110 | |aTrường ĐHXD |
---|
245 | |aBiến dạng của đất dính mềm có xét đến tính dị hướng cố kết thấm và phương pháp xác định các hệ số cố kết của đất :|bLuận án tiến sĩ chuyên ngành cơ học đất nền móng công trình ngầm; MS : 21503 /|cKANNITHA SOULYPHAN; cán bộ hướng dẫn : GS.TS Vũ Công Ngữ |
---|
260 | |aH. :|bĐHXD,|c2002 |
---|
300 | |a224tr. ;|c30 cm. |
---|
653 | |aCố kết của đất |
---|
653 | |aCố kết thấm |
---|
653 | |aĐất dính mềm |
---|
690 | |aKỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
---|
700 | |aVũ Công Ngữ |
---|
700 | |aKANNITHA SOULYPHAN |
---|
852 | |aTVXD|bKho Luận án- Phòng đoc mở tầng 3|j(1): LA00048 |
---|
856 | 1|uhttps://thuvien.huce.edu.vn/kiposdata1/luanantiensy/la00048kannithasoulyphan/1noidung_001thumbimage.jpg |
---|
890 | |a1|c1|b0|d10 |
---|
|