DDC
| 624.1 |
Tác giả CN
| Nguyễn Hồng Sơn |
Tác giả TT
| Trường ĐHXD |
Nhan đề
| Tính toán - lựa chọn hợp lý tỷ số diện tích thay thế và chiều dài trên đường kính cọc đất xi măng/ vôi gia cường nền đất yếu :Luận văn thạc sỹ kỹ thuật chuyên ngành Địa kỹ thuật xây dựng. Mã số: 60580211 /Nguyễn Hồng Sơn; Cán bộ hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn Ngọc Bích. |
Thông tin xuất bản
| H. :ĐHXD,2009 |
Mô tả vật lý
| 123tr. ;30 cm. |
Từ khóa tự do
| Cọc đất xi măng |
Từ khóa tự do
| Đất nền |
Từ khóa tự do
| Vôi gia cường |
Môn học
| Địa kỹ thuật xây dựng |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn Ngọc Bích |
Địa chỉ
| TVXDKho Luận văn - Phòng đọc mở tầng 3(1): LV01899 |
|
000 | 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 5221 |
---|
002 | 41 |
---|
004 | B46BBB5B-769D-4BD0-8468-EA07B436746D |
---|
005 | 201612271040 |
---|
008 | 081223s2009 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20161227104419|bthuctap1|y20161227103848|zthuctap1 |
---|
082 | |a624.1|bNG-S |
---|
100 | |aNguyễn Hồng Sơn |
---|
110 | |aTrường ĐHXD |
---|
245 | |aTính toán - lựa chọn hợp lý tỷ số diện tích thay thế và chiều dài trên đường kính cọc đất xi măng/ vôi gia cường nền đất yếu :|bLuận văn thạc sỹ kỹ thuật chuyên ngành Địa kỹ thuật xây dựng. Mã số: 60580211 /|cNguyễn Hồng Sơn; Cán bộ hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn Ngọc Bích. |
---|
260 | |aH. :|bĐHXD,|c2009 |
---|
300 | |a123tr. ;|c30 cm. |
---|
653 | |aCọc đất xi măng |
---|
653 | |aĐất nền |
---|
653 | |aVôi gia cường |
---|
690 | |aĐịa kỹ thuật xây dựng |
---|
700 | |aNguyễn Ngọc Bích |
---|
852 | |aTVXD|bKho Luận văn - Phòng đọc mở tầng 3|j(1): LV01899 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn tài liệu |
1
|
LV01899
|
Kho Luận văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
624.1 NG-S
|
Luận văn, Luận án
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào