DDC
| 625.7 |
Tác giả CN
| Phạm Đình Hiệp |
Tác giả TT
| Trường ĐHXD |
Nhan đề
| Sử dụng tiêu chuẩn thiết kế neo JGS 4101-2000 của Nhật Bản để xử lý ổn định mái dốc taluy nền đường đào miền núi :Luận văn thạc sỹ kỹ thuật chuyên ngành Xây dựng đường ô tô và đường thành phố. Mã số: 60580205-2 /Phạm Đình Hiệp; Cán bộ hướng dẫn: GS.TS. Vũ Đình Phụng. |
Thông tin xuất bản
| H. :ĐHXD,2013 |
Mô tả vật lý
| 95 tr. ;30 cm. |
Từ khóa tự do
| Đường đào miền núi |
Từ khóa tự do
| Mái dốc Taluy |
Từ khóa tự do
| Thiết kế neo |
Môn học
| Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
Tác giả(bs) CN
| Vũ Đình Phụng |
Địa chỉ
| TVXDKho Luận văn - Phòng đọc mở tầng 3(1): LV01616 |
|
000 | 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 3274 |
---|
002 | 41 |
---|
004 | C47272D9-A0CB-48BB-A023-F30534988689 |
---|
005 | 201612221419 |
---|
008 | 081223s2013 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20161222142247|bthuctap1|y20161103095837|zminhdn |
---|
082 | |a625.7|bPH-H |
---|
100 | |aPhạm Đình Hiệp |
---|
110 | |aTrường ĐHXD |
---|
245 | |aSử dụng tiêu chuẩn thiết kế neo JGS 4101-2000 của Nhật Bản để xử lý ổn định mái dốc taluy nền đường đào miền núi :|bLuận văn thạc sỹ kỹ thuật chuyên ngành Xây dựng đường ô tô và đường thành phố. Mã số: 60580205-2 /|cPhạm Đình Hiệp; Cán bộ hướng dẫn: GS.TS. Vũ Đình Phụng. |
---|
260 | |aH. :|bĐHXD,|c2013 |
---|
300 | |a95 tr. ;|c30 cm. |
---|
653 | |aĐường đào miền núi |
---|
653 | |aMái dốc Taluy |
---|
653 | |aThiết kế neo |
---|
690 | |aXây dựng đường ô tô và đường thành phố |
---|
700 | |aVũ Đình Phụng |
---|
852 | |aTVXD|bKho Luận văn - Phòng đọc mở tầng 3|j(1): LV01616 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn tài liệu |
1
|
LV01616
|
Kho Luận văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
625.7 PH - H
|
Luận văn, Luận án
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào