 |
DDC
| 515.9 | |
Tác giả CN
| Kapoor, A. K. | |
Nhan đề
| Complex variables : principles and problem sessions / A.K. Kapoor. | |
Thông tin xuất bản
| Singapore ;Hackensack, NJ :World Scientific,2011. | |
Mô tả vật lý
| 495 pages ;26 cm | |
Tóm tắt
| Trình bày phương pháp dạy và học toán cho người mới bắt đầu được chia thành hai loại chính. Một cách tiếp cận là trải qua một chu trình học tập nghiêm ngặt các định nghĩa, định lý, chứng minh và phân tích chúng thông qua các ví dụ và phản ví dụ. Cách tiếp cận còn lại, được nhiều nhà khoa học và kỹ sư ủng hộ, thường chỉ đơn giản là học thuộc lòng các công thức và áp dụng chúng để giải quyết các vấn đề gặp phải trong thực tế. Tận dụng hai cách tiếp cận này để trình bày chính xác các định nghĩa và kết quả, nhưng ngôn ngữ được sử dụng không phải lúc nào cũng mang tính hình thức. | |
Thuật ngữ chủ đề
| Các hàm của biến phức tạp-Sách giáo khoa | |
Địa chỉ
| TVXDKho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3(10): NV02985-94 |
| | 000 | 01294cam a22003494a 4500 |
|---|
| 001 | 59737 |
|---|
| 002 | 22 |
|---|
| 004 | 09314264-8F62-4B15-AF24-6C660C77D34A |
|---|
| 005 | 202510301634 |
|---|
| 008 | 110126s2011 si a b 001 0 eng |
|---|
| 009 | 1 0 |
|---|
| 020 | |a9789814313520 |
|---|
| 039 | |y20251030163410|zthuydh |
|---|
| 082 | 00|a515.9|bKAP |
|---|
| 100 | 1 |aKapoor, A. K. |
|---|
| 245 | 10|aComplex variables :|bprinciples and problem sessions /|cA.K. Kapoor. |
|---|
| 260 | |aSingapore ;|aHackensack, NJ :|bWorld Scientific,|c2011. |
|---|
| 300 | |a495 pages ;|c26 cm |
|---|
| 520 | |aTrình bày phương pháp dạy và học toán cho người mới bắt đầu được chia thành hai loại chính. Một cách tiếp cận là trải qua một chu trình học tập nghiêm ngặt các định nghĩa, định lý, chứng minh và phân tích chúng thông qua các ví dụ và phản ví dụ. Cách tiếp cận còn lại, được nhiều nhà khoa học và kỹ sư ủng hộ, thường chỉ đơn giản là học thuộc lòng các công thức và áp dụng chúng để giải quyết các vấn đề gặp phải trong thực tế. Tận dụng hai cách tiếp cận này để trình bày chính xác các định nghĩa và kết quả, nhưng ngôn ngữ được sử dụng không phải lúc nào cũng mang tính hình thức. |
|---|
| 650 | 0|aCác hàm của biến phức tạp|vSách giáo khoa |
|---|
| 852 | |aTVXD|bKho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3|j(10): NV02985-94 |
|---|
| 856 | 1|uhttps://thuvien.huce.edu.vn/kiposdata2/anhbiadaidien/sachthamkhao/ngoại văn t10/complex variables_thumbimage.jpg |
|---|
| 890 | |a10|b0|c0|d0 |
|---|
|
| Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
|
1
|
NV02985
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
515.9 KAP
|
Sách Ngoại Văn
|
1
|
|
|
|
|
2
|
NV02994
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
515.9 KAP
|
Sách Ngoại Văn
|
10
|
|
|
|
|
3
|
NV02986
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
515.9 KAP
|
Sách Ngoại Văn
|
2
|
|
|
|
|
4
|
NV02987
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
515.9 KAP
|
Sách Ngoại Văn
|
3
|
|
|
|
|
5
|
NV02988
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
515.9 KAP
|
Sách Ngoại Văn
|
4
|
|
|
|
|
6
|
NV02989
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
515.9 KAP
|
Sách Ngoại Văn
|
5
|
|
|
|
|
7
|
NV02990
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
515.9 KAP
|
Sách Ngoại Văn
|
6
|
|
|
|
|
8
|
NV02991
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
515.9 KAP
|
Sách Ngoại Văn
|
7
|
|
|
|
|
9
|
NV02992
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
515.9 KAP
|
Sách Ngoại Văn
|
8
|
|
|
|
|
10
|
NV02993
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
515.9 KAP
|
Sách Ngoại Văn
|
9
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|