 |
DDC
| 530.11 | |
Nhan đề
| 100 years of relativity : space-time structure : Einstein and beyond / editor, Abhay Ashtekar. | |
Nhan đề khác
| Hundred years of relativity | |
Nhan đề khác
| One hundred years of relativity | |
Thông tin xuất bản
| Hackensack, N.J. :World Scientific,2005. | |
Mô tả vật lý
| xvi, 510 p. :ill. ;24 cm. | |
Phụ chú
| Includes bibliographical references and index | |
Tóm tắt
| Chứa đựng những đóng góp từ các nhà nghiên cứu hàng đầu trên toàn thế giới, những người đã suy nghĩ sâu sắc về bản chất và hậu quả của sự tương tác này. Các bài viết có cái nhìn toàn diện về chủ đề này và chắt lọc những tiến bộ quan trọng nhất theo nghĩa rộng, giúp những người không chuyên cũng có thể dễ dàng tiếp cận . Phần đầu tiên dành để tóm tắt về cách các thuyết tương đối ra đời (J Stachel). Phần thứ hai thảo luận về những hệ quả mạnh mẽ nhất của thuyết tương đối rộng, chẳng hạn như lỗ đen (P Chrusciel và R Price), các điểm kỳ dị không-thời gian (H Nicolai và A Rendall), sóng hấp dẫn (P Laguna và P Saulson), cấu trúc quy mô lớn của vũ trụ (T Padmanabhan); trạng thái thực nghiệm của lý thuyết này (C Will) cũng như ứng dụng thực tế của nó vào hệ thống GPS (N Ashby). Phần cuối cùng nhìn xa hơn Einstein và cung cấp cái nhìn thoáng qua về những gì đang chờ đợi chúng ta trong thế kỷ 21 | |
Thuật ngữ chủ đề
| Relativity (Physics) | |
Thuật ngữ chủ đề
| Space and time | |
Thuật ngữ chủ đề
| Espace et temps | |
Thuật ngữ chủ đề
| Relativité (Physique) | |
Tác giả(bs) CN
| Ashtekar, Abhay | |
Địa chỉ
| TVXDKho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3(3): NV02935-7 |
| | 000 | 01339nam a22003857a 4500 |
|---|
| 001 | 59724 |
|---|
| 002 | 22 |
|---|
| 004 | EE341C76-6CB4-4900-BAF6-8B7AA8A85CA7 |
|---|
| 005 | 202510301358 |
|---|
| 008 | 061011s2005 njua b 001 0 eng d |
|---|
| 009 | 1 0 |
|---|
| 039 | |a20251030135807|blinhnm|y20251030135503|zlinhnm |
|---|
| 082 | 04|a530.11|bONE |
|---|
| 245 | 00|a100 years of relativity :|bspace-time structure : Einstein and beyond /|ceditor, Abhay Ashtekar. |
|---|
| 246 | 3 |aHundred years of relativity |
|---|
| 246 | 3 |aOne hundred years of relativity |
|---|
| 260 | |aHackensack, N.J. :|bWorld Scientific,|c2005. |
|---|
| 300 | |axvi, 510 p. :|bill. ;|c24 cm. |
|---|
| 500 | |aIncludes bibliographical references and index |
|---|
| 520 | |aChứa đựng những đóng góp từ các nhà nghiên cứu hàng đầu trên toàn thế giới, những người đã suy nghĩ sâu sắc về bản chất và hậu quả của sự tương tác này. Các bài viết có cái nhìn toàn diện về chủ đề này và chắt lọc những tiến bộ quan trọng nhất theo nghĩa rộng, giúp những người không chuyên cũng có thể dễ dàng tiếp cận . Phần đầu tiên dành để tóm tắt về cách các thuyết tương đối ra đời (J Stachel). Phần thứ hai thảo luận về những hệ quả mạnh mẽ nhất của thuyết tương đối rộng, chẳng hạn như lỗ đen (P Chrusciel và R Price), các điểm kỳ dị không-thời gian (H Nicolai và A Rendall), sóng hấp dẫn (P Laguna và P Saulson), cấu trúc quy mô lớn của vũ trụ (T Padmanabhan); trạng thái thực nghiệm của lý thuyết này (C Will) cũng như ứng dụng thực tế của nó vào hệ thống GPS (N Ashby). Phần cuối cùng nhìn xa hơn Einstein và cung cấp cái nhìn thoáng qua về những gì đang chờ đợi chúng ta trong thế kỷ 21 |
|---|
| 650 | 0|aRelativity (Physics) |
|---|
| 650 | 0|aSpace and time |
|---|
| 650 | 6|aEspace et temps |
|---|
| 650 | 6|aRelativité (Physique) |
|---|
| 700 | 1 |aAshtekar, Abhay |
|---|
| 852 | |aTVXD|bKho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3|j(3): NV02935-7 |
|---|
| 856 | 1|uhttps://thuvien.huce.edu.vn/kiposdata2/anhbiadaidien/sachngoaivan/thang 11/100 years of relativity_thumbimage.jpg |
|---|
| 890 | |a3|b0|c0|d0 |
|---|
|
| Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
|
1
|
NV02935
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
530.11 ONE
|
Sách Ngoại Văn
|
1
|
|
|
|
|
2
|
NV02936
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
530.11 ONE
|
Sách Ngoại Văn
|
2
|
|
|
|
|
3
|
NV02937
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
530.11 ONE
|
Sách Ngoại Văn
|
3
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|