 |
DDC
| 511.3 | |
Tác giả CN
| Mukaidono, Masao | |
Nhan đề
| Fuzzy logic for beginners / Masao Mukaidono | |
Thông tin xuất bản
| Singapore ;River Edge, NJ :World Scientific,2001. | |
Mô tả vật lý
| x, 105 p. :ill. ;22 cm. | |
Tóm tắt
| Lý thuyết mờ xử lý một loại bất định gọi là tính mờ, trong đó nó cho thấy ranh giới giữa "có" và "không" là mơ hồ và xuất hiện trong nghĩa của từ ngữ hoặc được bao hàm trong các câu giả định hoặc trong nhận thức của con người. Lý thuyết mờ rất thiết yếu và có thể áp dụng cho nhiều hệ thống — từ các sản phẩm tiêu dùng như máy giặt hoặc tủ lạnh đến các hệ thống lớn như tàu hỏa hoặc tàu điện ngầm. Gần đây, lý thuyết mờ đã trở thành một công cụ mạnh mẽ để kết hợp các lý thuyết mới (gọi là điện toán mềm) như thuật toán di truyền hoặc mạng nơ-ron để thu thập kiến thức từ dữ liệu | |
Thuật ngữ chủ đề
| Fuzzy logic | |
Địa chỉ
| TVXDKho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3(3): NV02915-7 |
| | 000 | 01093nam a2200325 a 4500 |
|---|
| 001 | 59716 |
|---|
| 002 | 22 |
|---|
| 004 | 4E269291-14DE-4A5D-B230-64B0CDA663FA |
|---|
| 005 | 202510300937 |
|---|
| 008 | 010820s2001 si a 000 0 eng d |
|---|
| 009 | 1 0 |
|---|
| 020 | |a9789810245344|q(pbk) |
|---|
| 020 | |a9810245343|qpbk |
|---|
| 035 | |a12508041 |
|---|
| 039 | |a20251030093749|blinhnm|y20251030093041|zlinhnm |
|---|
| 082 | 00|a511.3|bMUK |
|---|
| 100 | 1 |aMukaidono, Masao|d1942- |
|---|
| 245 | 10|aFuzzy logic for beginners /|cMasao Mukaidono |
|---|
| 260 | |aSingapore ;|aRiver Edge, NJ :|bWorld Scientific,|c2001. |
|---|
| 300 | |ax, 105 p. :|bill. ;|c22 cm. |
|---|
| 520 | |aLý thuyết mờ xử lý một loại bất định gọi là tính mờ, trong đó nó cho thấy ranh giới giữa "có" và "không" là mơ hồ và xuất hiện trong nghĩa của từ ngữ hoặc được bao hàm trong các câu giả định hoặc trong nhận thức của con người. Lý thuyết mờ rất thiết yếu và có thể áp dụng cho nhiều hệ thống — từ các sản phẩm tiêu dùng như máy giặt hoặc tủ lạnh đến các hệ thống lớn như tàu hỏa hoặc tàu điện ngầm. Gần đây, lý thuyết mờ đã trở thành một công cụ mạnh mẽ để kết hợp các lý thuyết mới (gọi là điện toán mềm) như thuật toán di truyền hoặc mạng nơ-ron để thu thập kiến thức từ dữ liệu |
|---|
| 650 | 0|aFuzzy logic |
|---|
| 852 | |aTVXD|bKho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3|j(3): NV02915-7 |
|---|
| 856 | 1|uhttps://thuvien.huce.edu.vn/kiposdata2/anhbiadaidien/sachngoaivan/thang 11/fuzzy logic for beginners_thumbimage.jpg |
|---|
| 890 | |a3|b0|c0|d0 |
|---|
|
| Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
|
1
|
NV02915
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
511.3 MUK
|
Sách Ngoại Văn
|
1
|
|
|
|
|
2
|
NV02916
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
511.3 MUK
|
Sách Ngoại Văn
|
2
|
|
|
|
|
3
|
NV02917
|
Kho Ngoại văn - Phòng đọc mở tầng 3
|
511.3 MUK
|
Sách Ngoại Văn
|
3
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|